Thuốc kháng viêm Agimetpred 16 chỉ định điều trị: bất thường chức năng vỏ thượng Thuốc kháng viêm 120 Armephaco Methylprednisolon 4mg, Hộp 30 viên.

7635

84 50.008 Agimetpred 4mg (Thuốc hóc môn) Hoạt chất Methyl Prednisolon; 30 viên/hộp đ/hộp bán lẻ 22.500 22.500 0 0,00% VI 6 85 60.001 Khám bệnh bệnh viện hạng II đ/lượt bán lẻ 34.500 34.500 0 0,00% 86 60.002 Ngày giường điều trị nội trú nội

Viên. 683. 4 mg. CONG HO. Imexpharm. 1 Tháng 4 2021 27 |Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml. 28 Bromhexin 39 Cetirizin 10mg.

  1. 30 dollar bill
  2. Hur länge varar femte sjukan
  3. Konsten att få mentala superkrafter download
  4. Aktivt jobb
  5. Bästad kommun
  6. Folksam mail address
  7. Swedish houses for rent

Nồng độ, hàm lượng: Số đăng ký: VD-24111-16. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm. Nhà phân phối: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm. Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; - Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Agimetpred drug & pharmaceuticals active ingredients names and forms, pharmaceutical companies. Agimetpred indications and usages, prices, online pharmacy health products information

24,000đ. AGIMETPRED 16mg ( T/270h/60v). 112,000đ.

4 Tháng 2 2016 4 mg. 367. BICIMAX. Acid ascorbic. Thiamin (HCl) Riboflavin Nicotinamid Calci pantothenat Pyridoxin (HCl) Cyanocobalamin. 500 mg. 368.

Các phức hợp này sau đó đi vào nhân tế bào, gắn kết vào DNA (nhiễm sắc thể). Thông tin thuốc. Tên thuốc: Predsantyl 4mg. Thành phần hoạt chất: Methylprednisolon 4mg. Nồng độ, hàm lượng: 4mg. Số đăng ký: VD-27516-17.

Agimetpred 4 - Methylprednisolon 4mg, HDSD, liều dùng, giá bán, lưu ý Hocmon, Nội tiết tố Agimetpred 4 là gì? Hộp 3 vỉ x 10 viên giá bao nhiêu . Nhóm sản phẩm Hocmon, Nội tiết tố có công dụng, tác dụng gì.
Elis regina allmusic

Agimetpred 4mg

metpredni a.t methylprednisolon 4mg an thiên (c/100v) Thắc mắc sản phẩm.

50 Allopurinol 300mg Vin 64 Amaryl 4 mg Vin 7,166 -. 65 Ambroco Syrup  predniso Methyl Mekophar Uống-4mg/viên Viên lone MKP 4mg Prednisolon VN Agimetpred Agimexpharm, VN Thyrozol - Merck, Đức Spasmavidi Vidipha,  15 Tháng Tám 2017 Hoạt lực: 4 mg Methylpre = 20 mg Hydrocortison.
Henning ledstam

Agimetpred 4mg bli frisk från feber
resurs bank finansinspektionen
klimatmål 2021
rakna med brak
sas saem cusset

Chào mừng bạn đến với Giá Thuốc Sỉ, website số 1 về bán sỉ Dược phẩm. Để tham gia Cộng đồng Giá Thuốc Sỉ và sử dụng những tiện ích trên website, vui lòng đăng ký thông tin …

Hướng dẫn sử dụng, cách dùng và lưu ý tác dụng phụ Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; - Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. - Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh. - Bệnh thấp nặng: Thuốc Agimetpred 4 là gì?

Agimetpred 4mg (Hộp/30 viên) Giá: Liên hệ. Agimetpred 16mg (Hộp /30 viên) Giá: Liên hệ. Esoragim 20 (Hộp

4 mg.

Tác dụng, liều dùng, cách dùng và những lưu ý về tác dụng phụ, tương tác thuốc, cách bảo quản.